Quyết định Quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Ngày 03/10/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh đã ban hành Quyết định số 2303/QĐ-UBND về việc Quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn sản xuất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, như sau:
1. Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn sản xuất, cung ứng:
TT | Đối tượng, mục đích sử dụng | Ký hiệu | Hệ số tính giá theo mục đích sử dụng | Giá bán (đồng/m3) |
1 | Giá nước sạch cho hộ dân cư | |||
1.1 | Mức dưới 10 m3 (đồng hồ/tháng) | SH1 | 0,8 | 5.750 |
1.2 | Mức từ trên 10 m3 - 20 m3 (đồng hồ/ tháng) | SH2 | 1,0 | 7.190 |
TT | Đối tượng, mục đích sử dụng | Ký hiệu | Hệ số tính giá theo mục đích sử dụng | Giá bán (đồng/m3) |
1.3 | Mức từ trên 20 m3 - 30 m3 (đồng hồ/tháng) | SH3 | 1,2 | 8.630 |
1.4 | Mức trên 30 m3 (đồng hồ/tháng) | SH4 | 1,5 | 10.790 |
2 | Giá nước sạch cho: Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận); lực lượng vũ trang, an ninh (m3/đồng hồ/tháng) | HCSN | 1,2 | 8.630 |
3 | Giá nước sạch cho các tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất (m3/đồng hồ/tháng) | SX | 1,5 | 10.790 |
4 | Giá nước sạch cho các tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ (m3/đồng hồ/tháng) | KD | 2,2 | 15.820 |
2. Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
Xem nội dung chi tiết tại đây